Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT: | 899.000.000 đ đ |
Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT: | 948.000.000 đ đ |
Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT: | 1.098.000.000 đ đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Nissan Terra V 2022 bán tại Việt Nam sở hữu ngoại hình tương tự bản dành cho thị trường Thái với sự hầm hố, mạnh mẽ không hề thua kém các đối thủ cùng phân khúc. Đầu xe nổi bật với nhiều đường nét thiết kế góc cạnh, lưới tản nhiệt V-Motion mạ crôm sáng bóng, đi cùng đó là cặp đèn pha LED tích hợp dải đèn LED ban ngày bắt mắt.
Thân xe cơ bắp, lực lưỡng với sự xuất hiện của những đường gân dập nổi, bộ la-zăng 18 inch 2 màu tạo hình đậm chất thể thao. Tay nắm cửa mạ crom trở thành điểm nhấn cho khu vực thân xe. Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.
Đuôi xe Nissan Terra bị chê là thiết kế khá đơn giản, không thực sự bắt mắt khi chỉ có cặp đèn hậu lớn nằm 2 bên được nối với nhau bởi thanh crom to bản. Cốp sau mở điện mang tính thực dụng cao cho người dùng.
Nissan Terra V 2022 bán tại Việt Nam sở hữu ngoại hình tương tự bản dành cho thị trường Thái với sự hầm hố, mạnh mẽ không hề thua kém các đối thủ cùng phân khúc. Đầu xe nổi bật với nhiều đường nét thiết kế góc cạnh, lưới tản nhiệt V-Motion mạ crôm sáng bóng, đi cùng đó là cặp đèn pha LED tích hợp dải đèn LED ban ngày bắt mắt.
Thân xe cơ bắp, lực lưỡng với sự xuất hiện của những đường gân dập nổi, bộ la-zăng 18 inch 2 màu tạo hình đậm chất thể thao. Tay nắm cửa mạ crom trở thành điểm nhấn cho khu vực thân xe. Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.
Đuôi xe Nissan Terra bị chê là thiết kế khá đơn giản, không thực sự bắt mắt khi chỉ có cặp đèn hậu lớn nằm 2 bên được nối với nhau bởi thanh crom to bản. Cốp sau mở điện mang tính thực dụng cao cho người dùng.
Khoang nội thất của Terra 2022 mang nhiều nét đặc trưng của thương hiệu giống những người anh em của nó. Theo đó vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm chức năng hỗ trợ quá trình lái. Ghế xe bọc da, trong đó ghế lái chỉnh điện, ghế không trọng lực, ghế sau gập tự động 1 chạm, hàng ghế thứ 3 chưa thực sự thoải mái vì đặt khá sát mặt sàn.
Đi cùng với đó là loạt trang bị hiện đại đáng giá trên một chiếc xe bình dân. Đơn cử như màn hình giải trí cảm ứng 9 inch tích hợp Android, nút bấm khởi động, điều hòa 3 vùng tự động, cửa gió dành cho hàng ghế sau bố trí ở trần xe,hệ thống giữ ga tự động Cruise Control...
Tuy nhiên, phiên bản E chỉ sử dụng ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái chỉnh tay và màn hình giải trí đơn sắc, đầu CD, điều hòa chỉnh cơ và chìa khóa mở truyền thống...
"Trái tim" của Nissan Terra 2022 là khối động cơ dầu 4 xi-lanh, 2.5L, cho công suất tối đa 190 mã lực tại tốc độ tua máy 3.600 vòng/phút và momen xoắn 450 Nm tại tốc độ tua máy 2.000 vòng/phút. Động cơ xe kết hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 7 cấp cùng hệ dẫn động cầu sau hoặc hệ dẫn động 4 bánh.
Các trang bị an toàn cơ bản của Nissan Terra 2022-2022 gồm: 7 túi khí, hệ thống khởi hành ngang dốc, phanh ABS/ EBD/ BA, hệ thống hỗ trợ đổ đèo, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống cảnh báo điểm mù/cảnh báo làn đường, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp và camera 360 độ.
Thông số | 2.5L V 4WD 7AT | 2.5L E 2WD 7AT | 2.5L S 2WD 6MT | |
Kích thước xe Nissan Terra 2022 | ||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.895 x 1.865 x 1.835 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | |||
Góc thoát trước/sau | 32'/37' | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 2,001 | 1,880 | 2,012 | |
Động cơ xe Nissan Terra 2022 | ||||
Loại động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | |||
Dung tích xi-lanh | 2,488 | |||
Công suất (hp/rpm) | 166/6.000 | 188/3.600 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 241/4.000 | 450/2.000 | ||
Hộp số | 7 AT với chế độ chỉnh tay | Số sàn 6 cấp | ||
Dẫn động | 2 cầu bán thời gian công tắc chuyển chế độ | 1 cầu / 2WD | 1 cầu / 2WD | |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm | Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 78 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Khung gầm xe Nissan Terra 2022 | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn xép với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | 5 liên kết với thanh cân bằng | |||
Kích thước mâm | 18 inch, hợp kim nhôm | 17 inch, hợp kim nhôm | ||
Ngoại thất xe Nissan Terra 2022 | ||||
Dải đèn LED chạy ban ngày | Có | Không | ||
Đèn pha | LED với chức năng tự động bật-tắt, Follow-Me-Home | |||
Đèn sương mù | Có với viền mạ crom | |||
Gạt mưa phía trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | |||
Gương chiếu hậu ngoài xe | Cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, gập/chỉnh điện | Cùng màu thân xe, gập tay và chỉnh điện | ||
Cụm đèn hậu | LED | |||
Nội thất xe Nissan Terra 2022 | ||||
Chìa khóa thông minh và Nút bấm khởi động | Có | Không | ||
Đồng hồ hiển thị chế độ lái | Đo tốc độ, công-tơ-mét với màn hình hỗ trợ lái tiên tiến | Đo tốc độ, số công-tơ-mét | ||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực dầu | |||
Vô-lăng | Bọc da tích hợp các nút điều khiển | Không | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống | 6 hướng chỉnh tay | ||
Ghế hành khách | 4 hướng chỉnh tay | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4, trượt và ngả ghế bằng tay, điều chỉnh ngả ghế bằng một chạm từ ghế lái | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác | |||
Hệ thống giải trí | 6 loa | |||
Màn hình 9″ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/Wifi | 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX / 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và quạt gió cho hàng ghế sau | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | ||
Đèn nội thất | 2 đèn ở hai bên trần | |||
Đóng/Mở cửa sau tự động | Có | Không | ||
Công nghệ an toàn trên Nissan Terra 2022 | ||||
Túi khí | 6 | 2 | ||
Phanh ABS/EBD/BA | Có | |||
Cảm biến áp suất lốp | Có | Không | ||
Kiểm soát cân bằng động | Có. Với hệ thống phanh hạn chế trươn trượt cho vi sai (VDC with B-LSD) | Không | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Kiểm soát hành trình | Có | Không | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | ||
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | ||
Camera lùi | Có | Không | ||
Camera quan sát xung quanh xe | Có | Không | ||
Camera hành trình | Có | Không | ||
Cảnh báo làn đường | Có | Không | ||
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | ||
Cảnh báo va chạm | Có | Không |